Liệt kê:
200 đồng
500 đồng
1000 đồng
2000 đồng
5000 đồng
Mặt phải:
Dùng chung cho 200 đồng, 500 đồng
Dùng chung cho 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng
Nội dung in trên xu:
Mặt trái:
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Mặt phải:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
2003
Mệnh giá: 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng
Đơn vị tiền tệ:
Thép mạ niken (200 đồng, 500 đồng)
Thép mạ đồng thau (1000 đồng, 2000 đồng)
Đồng-nhôm-niken (92% Đồng, 6% Nhôm, 2% Niken) (5000 đồng)
Khối lượng:
3.2 gram (200 đồng)
4.5 gram (500 đồng)
3.8 gram (1000 đồng)
5.1 gram (2000 đồng)
7.7 gram (5000 đồng)
Đường kính:
20 mm (200 đồng)
22 mm (500 đồng)
19 mm (1000 đồng)
23.5 mm (2000 đồng)
25.5 mm (5000 đồng)
Độ dày:
1.45 mm (200 đồng)
1.75 mm (500 đồng)
1.95 mm (1000 đồng)
1.8 mm (2000 đồng)
2.2 mm (5000 đồng)
Quốc gia: Việt Nam
Phát hành tại: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Phát hành: 17/12/2003
Năm: 2003
Bộ xu: 5 xu
Mã số: KM#71-75