Tiền xu Việt Nam năm 1976
_____

Liệt kê:

200 đồng

500 đồng

1000 đồng

2000 đồng

5000 đồng

Mặt phải:

Dùng chung cho 200 đồng, 500 đồng

Dùng chung cho 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng

Nội dung in trên xu:

Mặt trái: 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Mặt phải:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

2003

Mệnh giá: 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng

Đơn vị tiền tệ: 

Thép mạ niken (200 đồng, 500 đồng)

Thép mạ đồng thau (1000 đồng, 2000 đồng)

Đồng-nhôm-niken (92% Đồng, 6% Nhôm, 2% Niken) (5000 đồng)

Khối lượng: 

3.2 gram (200 đồng)

4.5 gram (500 đồng)

3.8 gram (1000 đồng)

5.1 gram (2000 đồng)

7.7 gram (5000 đồng)

Đường kính: 

20 mm (200 đồng)

22 mm (500 đồng)

19 mm (1000 đồng)

23.5 mm (2000 đồng)

25.5 mm (5000 đồng)

Độ dày: 

1.45 mm (200 đồng)

1.75 mm (500 đồng)

1.95 mm (1000 đồng)

1.8 mm (2000 đồng)

2.2 mm (5000 đồng)

Quốc gia: Việt Nam

Phát hành tại: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Phát hành: 17/12/2003

Năm: 2003

Bộ xu: 5 xu

Mã số: KM#71-75